Thứ năm, 18/04/2024 - 17:46
Trung tướng Hà Thọ Bình, Tư lệnh Quân khu 4 kiểm tra Đội quy tập 589, Bộ CHQS tỉnh Quảng Bình. Bộ Tư lệnh Quân khu 4: Thăm, chúc Tết Bun Pi May tại tỉnh Khăm Muồn. Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ hội kiến Tổng Bí thư, Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình Khánh thành Bức phù điêu “Bác Hồ nói chuyện với cán bộ, chiến sĩ Đại đoàn Quân Tiên Phong” Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ đến Bắc Kinh, bắt đầu thăm chính thức nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Trung tướng Trần Võ Dũng, Chính ủy Quân khu 4 thăm, chúc Tết Bun Pi May tại tỉnh Viêng Chăn (Lào) Trung tướng Hà Thọ Bình, Tư lệnh Quân khu 4: Kiểm tra tại Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh Đại học Huế Bộ Tư lệnh Quân khu 4 thăm, chúc Tết Bun Pi May lãnh đạo Đảng, Nhà nước Lào Quân khu 4: Khai giảng bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng và An ninh Quân khu 4: Tổng kết công tác doanh trại, đầu tư xây dựng cơ bản; trường bắn, thao trường huấn luyện năm 2023 Quân khu 4: Đảm bảo tốt chế độ, chính sách thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ Chi bộ Báo Quân khu 4 lãnh đạo hoàn thành tốt các kết luận, nghị quyết của Bộ Chính trị, Quân ủy Trung ương và chỉ thị về xây dựng “chi bộ 4 tốt”, “đảng bộ cơ sở 4 tốt”
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Danh sách liệt sĩ đơn vị D808 (K8) Tỉnh đội Quảng Trị thuộc các tỉnh: Hà Bắc, Bắc Thái, Nam Định hiện đang an táng tại các nghĩa trang Quảng Trị

Báo Quân khu Bốn vừa nhận được danh sách các phần mộ liệt sĩ đơn vị D808 (K8), Tỉnh đội Quảng Trị thuộc các tỉnh Hà Bắc; Bắc Thái, Nam Định đã chiến đấu, hy sinh và hiện đang an táng tại các nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Vậy, ai là đồng đội hoặc thân nhân các liệt sĩ có tên trong danh sách dưới đây liên hệ trực tiếp Cựu chiến binh Nguyễn Thanh Bình, khu phố 6, phường 3, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị; số điện thoại: 0914.444.028 để biết thêm thống tin. Hoặc liên hệ Báo Quân khu 4; số 191 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nghĩa trang liệt sĩ Đường 9.

 

DANH SÁCH LIỆT SỸ D808 (K8)

Tỉnh đội Quảng Trị quê tỉnh Hà Bắc

 

1- Liệt sỹ: Nguyễn Văn Bắc; quê quán: Yên Thế, Hà Bắc; hi sinh ngày 19/11/1970; nơi hi sinh và an táng: Hải Trường, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: bố Nguyễn Văn Tá.

2- Liệt sỹ: Nguyễn Văn Banh; quê: An Hà, Lạng Giang, Hà Bắc; hi sinh ngày 1/7/1970; nơi hi sinh và an táng: Trà Lộc, Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: mẹ Nguyễn Thị Tân.

3. Liệt sỹ: Nguyễn Đức Bùng; quê: Thanh Sơn, Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 7/4/....; nơi hi sinh và an táng: Khu nhà 1; thân nhân: Trần Thị Xuân.

4. Liệt sỹ: Giáp Văn Câu; quê: Hồng Giang, Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Đào Thị Chuyên.

5. Liệt sỹ: Nguyễn Minh Chiến; quê: Hoà Long, Yên Phong, Hà Bắc; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Vinh, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: bố Nguyễn Văn Thanh.

6. Liệt sỹ: Nguyễn Đức Chung; quê: thị xã Bắc Giang; hi sinh ngày 18/7/1969; nơi hi sinh và an táng: Hậu cứ đơn vị; thân nhân: Nguyễn Đức Vương.

7. Liệt sỹ: Nguyễn Xuân Côn; quê: Thái Hoà, Quế Võ, Hà Bắc; hi sinh ngày 16/7/1969; nơi hi sinh và an táng: Hậu cứ đơn vị; thân nhân: Nguyễn Văn Côn.

8. Liệt sỹ: Nguyễn Văn Đoàn; quê: Tiêu Sơn, Hà Bắc; hi sinh ngày 30/7/....; nơi hi sinh và an táng: Thôn đông, Hải Trường, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Trinh Văn Cừ.

9. Liệt sỹ: Nguyễn Xuân Dư; quê: Già Lương, Hà Bắc; hi sinh ngày 28/5/....; nơi hi sinh và an táng: Chòi Cộng Hoà; thân nhân: Nguyễn Xuân Nhu.

10. Liệt sỹ: Hứa Văn Dương; quê: Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Cầu Nhi, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Thị Lát.

11. Liệt sỹ: Lê Thế Hạ; quê: Việt Yêu, Hà Bắc; hi sinh ngày 15/8/....; nơi hi sinh và an táng: Triệu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Lê Chí Lưu.

12. Liệt sỹ: Nguyễn Văn Tứ; quê: Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 29/4/1974; nơi hi sinh và an táng: Lệ Xuyên, Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Sơn Hãi, Nguyễn Thị Hiền.

13. Liệt sỹ: Đỗ Xuân Vác; quê: Lạng Giang, Hà Bắc; hi sinh ngày 17/1/1969; nơi hi sinh và an táng: Hải Lăng, Quảng Trị.

14. Liệt sỹ: Vi Trung Thành; quê: Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 5/10/....; nơi hi sinh và an táng: Đồng Bằng, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Vi Trung Thanh.

15. Liệt sỹ: Lê Văn Thống; quê: Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 25/6/....; nơi hi sinh và an táng: Đồi Cộng Hoà; thân nhân: Lê Văn Kính.

16. Liệt sỹ: Nguyễn Văn Kiểm; quê: Tiên Sơn, Hà Bắc; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Văn Điền.

17. Liệt sỹ: Phạm Văn Lự; quê: Trù Hữu, Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Chòi Cộng Hoà; thân nhân: Phạm Văn Lưu.

18. Liệt sỹ: Vũ Tú Lững; quê: Toàn Thắng, Lục Ngạn, Hà Bắc; hi sinh ngày 8/7/1969; nơi hi sinh và an táng: Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Trần Thị Diễn.

19. Liệt sỹ: Đồng Khánh Nha; quê: Lạng Giang, Bắc Giang; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Phan Thị Hào.

20. Liệt sỹ: Trịnh Văn Nhường; quê: thị xã Bắc Giang, Hà Bắc; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Cầu nhi làng, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Trịnh Văn Cù.

21. Liệt sỹ: Hà Xuân Phương; quê: Tân Yên, Yên Dũng, Hà Bắc; hi sinh ngày 7/3/1970; nơi hi sinh và an táng: Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Hà Văn Mẹo.

22. Liệt sỹ: Nguyễn Viết Xuân: quê: Yên Dũng, Hà Bắc; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: phường Lang Tây, Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị.

 

DANH SÁCH LIỆT SỸ D808 (K8)

Tỉnh đội Quảng Trị quê tỉnh Bắc Thái

1. Liệt sỹ: Đinh Văn Banh; quê: Bình Sơn, Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 5/8/1970; nơi hi sinh và an táng: Triệu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Lê Thị Tác.

2. Liệt sỹ: Nông Đình Anh; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Đình Trương.

3. Liệt sỹ: Nguyễn Quốc Cường; quê: Quang Trung, Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 30/6/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Thị Loan.

4. Liệt sỹ: Lê Hồng Dương; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/..., nơi hi sinh và an táng: ....; thân nhân: Lê Duy Tần.

5. Liệt sỹ: La Tiến Tịch; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 14/8/....; nơi hi sinh và an táng: Lâm Thuỷ, Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: La Thị Tam.

6. Liệt sỹ: Nguyễn Đình Tiêu; quê: Võ Nhai, Bắc Thái; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nông Thị Tàng.

7. Liệt sỹ: Phương Văn Tịnh; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 5/1/1971; nơi hi sinh và an táng: Hải Phú, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Phương Đình Nhân.

8. Liệt sỹ: Đỗ Quốc Vinh; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Văn Quỷ, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Đỗ Văn Cẩm.

9. Liệt sỹ: Nguyễn Văn Võ; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 25/6/....; nơi hi sinh và an táng: Đồi Cộng Hoà; thân nhân: Nguyễn Văn Viên.

10. Liệt sỹ: Nguyễn Hữu Sử; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/...; nơi hi sinh và an táng: phường Lang Tây, Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Văn Lệ.

11. Liệt sỹ: Đỗ Chí Tam; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: thôn Đông, Hải Trường, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Đỗ Minh Tân.

12. Liệt sỹ: Phạm Văn Tấn; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 2/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hải Xuân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Phạm Văn Kiên.

13. Liệt sỹ: Tạ Xuân Tánh; quê: Phú Bình, Bắc Thái; hi sinh ngày 15/8/....; nơi hi sinh và an táng: Triệu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Tạ Văn Phúc.

14. Liệt sỹ: Tạ Xuân Tâu; quê: Phú Bình, Bắc Thái; hi sinh ngày 15/8/....; nơi hi sinh và an táng: Triêu Lăng, Triệu Phong, Quảng Trị; thân nhân: Tạ Văn Phúc và Dương Thị To.

15. Liệt sỹ: Hoàng Văn Thăng; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 12/5/...; nơi hi sinh và an táng: Tân Điền, Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Hoàng Văn Pháp.

16. Liệt sỹ: Nguyễn Văn Thành; quê: Phổ Yên, Bắc Thái; hi sinh ngày 5/10/....; nơi hi sinh và an táng: (Đồng bằng Đường xe), Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Văn Đu, Trần Thị Dẽo.

17. Liệt sỹ: Đào Việt Thường; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 14/8/....; nơi hi sinh và an táng: Lâm Thuỷ, Hải Vĩnh, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Đào Văn Đệt, Phạm Thi Lo.

18. Liệt sỹ: Nguyễn Thanh Hảo; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Cầu nhi làng, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Lương Thị Sỹ.

19. Liệt sỹ: Dương Mạnh Hùng; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Văn Quỷ, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Dương Văn Cữu.

20. Liệt sỹ: Mai Văn Chang; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Cầu Nhi, Văn Quỷ, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Mai Văn Nhật.

21. Liệt sỹ: Trần Văn Khôi; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Cầu Nhi, Văn Quỷ, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Thị Sáu.

22. Liệt sỹ: Nguyễn Thế Kỷ; quê: Phước Lượng, Bắc Thái; hi sinh ngày 4/8/....; nơi hi sinh và an táng: Lâm Thuỷ, Hải Vỉnh, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Thị Gái, Nguyễn Văn Ngọ.

23. Liệt sỹ: Bùi Văn Miên; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 4/8/....; nơi hi sinh và an táng: Đồng bằng lên; thân nhân: Bão Thị Khoá.

24. Liệt sỹ: Lâm Văn Ngoan; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 17/3/1971; nơi hi sinh và an táng: Hải Thượng, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Lâm Văn Sơn.

25. Liệt sỹ: Nguyễn Xuân Quang; quê: Đồng Hỷ, Bắc Thái; hi sinh ngày 5/10/....; nơi hi sinh và an táng: Đường xe; thân nhân: Nguyễn Văn Mạnh.

26. Liệt sỹ: Mai Xuân Quyết; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 28/7/....; nơi hi sinh và an táng: Hậu cứ; thân nhân: Mai Xuân Tý.

27. Liệt sỹ: Nguyễn Ngọc Sơn; quê: Định Hoá, Bắc Thái; hi sinh ngày 27/5/...; nơi hi sinh và an táng: Phường Lang Tây, Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Nguyễn Văn Như.

 

DANH SÁCH LIỆT SỸ D808 (K8)

Tỉnh đội Quảng Trị quê tỉnh Nam Định

1. Liệt sỹ: Bùi Tất Choát; quê: Yên Mỹ, Ý Yên, Nam Định; hi sinh ngày 16/8/....; nơi hi sinh và an táng: Đồng bằng lên; thân nhân: Bùi.T.Cơ.

2. Liệt sỹ: Trần Mộng Kiễu; quê: Bình Lục, Hà Nam; hi sinh ngày 27/5/....; nơi hi sinh và an táng: Văn Quỷ, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Bùi Thị Bé.

3. Liệt sỹ: Hoàng Xuân Sinh; quê: Ý Yên, Nam Định; hi sinh ngày 27/5/...; nơi hi sinh và an táng: Cầu Nhi, Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị; thân nhân: Phạm Thị Nhớn.

4. Liệt sỹ: Nguyễn Viết Lang; quê: Đức Lý, Lý Nhân, Nam Định; hi sinh ngày 14/8/..., nơi hi sinh và an táng: bị bắt; thân nhân: Phạm Thị Lai.

5. Liệt sỹ: Hà Minh Quyết; quê: Nghĩa Hưng, Nam Định; hi sinh ngày 27/5/...; nơi hi sinh và an táng: thôn phường lang, Hải Lăng, Hải Ba; thân nhân: Nguyễn Thị An.

 

 


Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 4 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Bình luận, góp ý (0)

Chưa có phản hồi

Bạn cần đăng nhập để bình luận

Xem nhiều
Liên kết Website
Tỷ giá

Quân khu - Quân chủng
Dự báo thời tiết
Thời tiết Hà Nội